Đề kiểm tra ngữ văn 11 chương trình mới

TRUYỆN THƠ

  1. Đề 1
  2. Đề 2
  3. Đề 3
  4. Tiễn dặn người yêu (tự luận)
  5. Truyện thơ Ú Thềm

TÙY BÚT – BÚT KÍ – TẢN VĂN

  1. Đề 1
  2. Đề 2
  3. Đề 3
  4. Đề 4
  5. Đề 5
  6. Đề 6
  7. Đề 7
  8. Chợ nổi Cà Mau chút tình sông nước (Nguyễn Ngọc Tư)
  9. Những cây cầu bắc qua sông Hồng của Hà Nội (Kí)
  10. Tùy bút ; đặc trưng thể loại tuỳ bút

BI KỊCH

  1. Đề 1
  2. Đề 2
  3. Đề 3
  4. Đề 4
  5. Đề 5
  6. Không một tiếng vang 1 (Vũ Trọng Phụng)
  7. Không một tiếng vang 2 (Vũ Trọng Phụng)
  8. Ôn tập đặc điểm thể loại bi kịch

THƠ VĂN NGUYỄN DU

  1. Đề 1
  2. Đề 2
  3. Đề 3
  4. Đề 4
  5. Mộ Đỗ Thiếu Lăng ở Lỗi Dương – bài 2
  6. Lạng Sơn đạo trung (Nguyễn Du)
  7. Thề nguyền (Trích Truyện Kiều)
  8. Kiều gặp Từ Hải (Trích Truyện Kiều)
  9. Mảng tin xiết nỗi kinh hoàng (Trích Truyện Kiều)
  10. Những nỗi lòng tê tái (Trích Truyện Kiều)

THƠ ĐƯỜNG LUẬT

  1. Đề 1
  2. Đề 2
  3. Đề 3
  4. Đề 4
  5. Ôn tập đặc trưng thơ Đường luật

THƠ TỰ DO

  1. Đề 1
  2. Đề 2
  3. Đề 3
  4. Đề 4
  5. Mùa cỏ nở hoa (Hồng Vũ)
  6. Thuyền đi (Huy Cận)
  7. Dòng sông mặc áo (Nguyễn Trọng Tạo)
  8. Tuổi thơ (Nguyễn Duy)
  9. Lời hứa muộn (Nguyễn Bình Phương)
  10. Mùa thu đầu tiên (Nguyễn Bình Phương)
  11. Rồi ngày mai con đi (Lò Cao Nhum)
  12. Cho em từng ngày bình yên (Y Phương)
  13. Tiếng hát tháng giêng (Y Phương)
  14. Ngược chiều (Lê Cảnh Nhạc)
  15. Vườn cây của ba (Nguyễn Duy)
  16. Mùa hoa mận (Mai Văn Phấn)
  17. Mẹ (Trần Khắc Tám)
  18. Gửi mẹ (Lưu Quang Vũ)
  19. Vòng xoè (Lò Cao Nhum)
  20. Con không viết nổi bài thơ (Nguyễn Vũ Tiềm)
  21. Con vẹt (Văn Cao)
  22. Hai đứa bé (Tố Hữu)
  23. Có một chiều tháng năm (Đỗ Trung Quân)
  24. Ôn tập đặc trưng thể loại: Thơ tự do

TRUYỆN NGẮN

  1. Đề 1
  2. Đề 2
  3. Đề 3
  4. Đề 4
  5. Đề 5
  6. Nỗi buồn rất lạ (Nguyễn Ngọc Tư)
  7. Một bữa no (Nam Cao)
  8. Trẻ con không được ăn thịt chó (Nam Cao)
  9. Áo tết (Nguyễn Ngọc Tư)
  10. Chiếc lông chim màu đỏ (Nguyễn Quang Thiều)
  11. Cô hàng xén (Thạch Lam)
  12. Cây sa mộc chết đứng (Tống Ngọc Hân)
  13. Đất quên của Nguyễn Huy Thiệp
  14. Giàn bầu trước ngõ (Nguyễn Ngọc Tư)
  15. Con thú lớn nhất (Nguyễn Huy Thiệp)
  16. Người đàn bà tóc trắng (Nguyễn Quang Thiều)
  17. Người cha (Nguyễn Quang Thiều)
  18. Gió xanh (Phạm Duy Nghĩa)
  19. Con kỳ nhông (Sê Khốp)
  20. Một bữa no (Nam Cao)
  21. Bố con ông gác máy bay trên núi Cối Kê (Kim Lân)
  22. Khói hoàng hôn (Tống Phú Sa)
  23. Ôn tập đặc trưng thể loại truyện ngắn

NGHỊ LUẬN VĂN HỌC

  1. Đề 1
  2. Đề 2
  3. Những hình ảnh giàu khả năng biểu đạt trong một bài ca dao
  4. Thu hứng đau đáu nỗi niềm cố hương
  5. Ôn tập đặc trưng thể loại: Văn nghị luận

NGHỊ LUẬN XÃ HỘI

  1. Đề 1
  2. Đề 2
  3. Đề 3
  4. Đề 4
  5. Sống chung với AI (Hồ Quốc Tuấn)
  6. Nhà tâm lí học angela lee duckworth đã bỏ ra
  7. Quyền được flex (Ngô Di Lân)
  8. Giáo dục – thay đổi là hằng số duy nhất
  9. Sư phạm khai phóng (Giản Tư Trung)
  10. Khuyến học (Fukuzawa Yukichi)
  11. Lão Tử nói người không tự cho mình là đúng…
  12. Bàn về sự học (Nguyễn Vệ)
  13. Văn bản nghị luận xã hội ; trắc nghiệm văn bản nghị luận xã hội ; ôn tập văn bản nghị luận xã hội

VĂN BẢN THÔNG TIN

  1. Đề 1
  2. Đề 2
  3. Đề 3
  4. Đề 4
  5. Đề 5
  6. Đề 6
  7. Nhà cổ trăm cột quý hiếm ở Long An
  8. Sứ giả đưa cây bèo cây cói việt nam ra thế giới
  9. Sông Bạch Đằng lịch sử
  10. Nguyên nhân xuất hiện hiện tượng tuyết rơi
  11. Đền Ngọc Sơn
  12. Chùa Bạch Hào
  13. Hát canh ; Tìm về cội nguồn quan họ
  14. Hiệu ứng nhà kính
  15. Ca trù di sản văn hóa tinh thần lâu đời
  16. Đấu vật nét đẹp cổ truyền trong văn hóa việt nam
  17. Cuốn sách đầu tiên trên thế giới ra đời như thế nào?
  18. Ôn tập đặc trưng thể loại: Văn bản thông tin

2 thoughts on “Đề kiểm tra ngữ văn 11 chương trình mới

  1. Anh Minh says:

    Xin chào cô.
    Cô có thể cho em hỏi tác giả của truyện ngắn Hộp cơm cuối cùng của mẹ là ai không ạ? Xin chân thành cảm ơn ạ. Em thực sự xúc động khi đọc câu chuyện ấy ạ.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *